CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
PHỤ LỤC 2 THỐNG KÊ SỐ LIỆU VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI UBND PHƯỜNG PHÚ THỨ NĂM 2021
23/12/2021 06:43:41

PHỤ LỤC 2

THỐNG KÊ SỐ LIỆU VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI UBND PHƯỜNG PHÚ THỨ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo BC số ……/BC-UBND ngày 15/12/2021 của phường Phú Thứ).

 

Đơn vị báo cáo: UBND phường Phú Thứ

Kỳ báo cáo: Năm 2021

 

STT

Chỉ tiêu thống kê
(sử dụng cho kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm)

Kết quả thống kê

Ghi chú

Đơn vị tính

Số lượng/ Tỷ lệ

1.

Công tác chỉ đạo điều hành CCHC

 

 

 

1.1.

Kế hoạch CCHC

 

 

 

1.1.1.

Số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch

Nhiệm vụ

8/8

 

1.1.2.

Số nhiệm vụ đã hoàn thành

Nhiệm vụ

8/8

 

1.1.3.

Số văn bản chỉ đạo CCHC đã ban hành

Văn bản

0

 

1.2

Kiểm tra CCHC

 

 

 

1.2.1.

Số sở, ngành đã kiểm tra

Cơ quan, đơn vị

0

 

1.2.2.

Số UBND cấp huyện đã kiểm tra

Cơ quan, đơn vị

0

 

1.2.2.

Số vấn đề phát hiện qua kiểm tra

Vấn đề

 

 

1.2.3

Số vấn đề phát hiện đã xử lý xong

Vấn đề

 

 

1.3.

Thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao

   

 

1.3.1.

Tổng số nhiệm vụ được giao

Nhiệm vụ

 

 

1.3.2.

Số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng hạn

Nhiệm vụ

 

 

1.3.3.

Số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng quá hạn

Nhiệm vụ

 

 

1.4.

Khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức

 

 

 

1.4.1

Số lượng phiếu khảo sát

Phiếu

2.458

 

1.4.2.

Hình thức khảo sát

Trực tuyến - 0

Phát phiếu - 1

Kết hợp - 2

1

 

1.5.

Tổ chức đối thoại của lãnh đạo với người dân, cộng đồng doanh nghiệp

Không = 0

Có = 1

1

 

2.

Cải cách thể chế

 

 

 

2.1.

Số VBQPPL đã ban hành/tham mưu ban hành

Văn bản

0

 

2.2.

Số VBQPPL đã kiểm tra theo thẩm quyền

Văn bản

0

 

2.3.

Số VBQPPL đã rà soát

Văn bản

0

 

2.4.

Số VBQPPL đã kiến nghị xử lý sau kiểm tra, rà soát

Văn bản

0

 

2.5.

Số VBQPPL có kiến nghị xử lý đã được xử lý xong

Văn bản

0

 

3.

Cải cách thủ tục hành chính

 

 

 

3.1.

Thống kê TTHC

Thủ tục

144

 

3.1.1.

Số TTHC công bố mới

Thủ tục

33

 

3.1.2.

Số TTHC bãi bỏ, thay thế

Thủ tục

50

 

3.1.3

Tổng số TTHC đang có hiệu lực

Thủ tục

144

 

Trong đó

Số TTHC cấp tỉnh;

Thủ tục

 

 

Số TTHC cấp huyện;

Thủ tục

 

 

Số TTHC cấp xã;

Thủ tục

144

 

3.2.

Vận hành Cổng dịch vụ công

   

 

3.2.1.

Số TTHC đã cập nhật, công khai trên Cổng DVC quốc gia

Thủ tục

100

 

3.2.2.

Số TTHC mức độ 3 và 4 đã tích hợp lên Cổng DVC quốc gia

Thủ tục

100

 

3.3.

Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

 

 

 

3.3.1.

Số TTHC liên thông cùng cấp

Thủ tục

144

 

3.3.2.

Số TTHC liên thông giữa các cấp chính quyền

Thủ tục

 

 

3.3.3.

Tỷ lệ TTHC đã được phê duyệt quy trình nội bộ

%

 

 

3.3.4.

Tỷ lệ quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được điện tử hóa

%

 

 

3.4.

Kết quả giải quyết TTHC

%

 

 

3.4.1.

Tỷ lệ hồ sơ TTHC do các sở, ngành tiếp nhận được giải quyết đúng hẹn

%

 

 

3.4.2.

Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện tiếp nhận được giải quyết đúng hẹn

%

 

 

3.4.3.

Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận được giải quyết đúng hẹn

%

100

 

3.4.4.

Tỷ lệ hồ sơ TTHC về lĩnh vực đất đai được giải quyết đúng hẹn (ở cả 3 cấp)

%

 

 

3.4.5.

Tỷ lệ hồ sơ TTHC về lĩnh vực xây dựng được giải quyết đúng hẹn (ở cả 3 cấp)

%

 

 

3.5.

Vận hành Cổng dịch vụ công

 

 

 

3.5.1.

Số TTHC được tích hợp lên Cổng DVC

Thủ tục

100

 

3.5.2.

Số TTHC cung cấp mức độ 3, 4 trên Cổng DVC

Thủ tục

100

 

3.5.3.

Số TTHC đã tích hợp dịch vụ thanh toán trực tuyến

Thủ tục

 

 

4.

Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước

 

 

 

4.1.

Cơ cấu tổ chức bộ máy

 

 

 

4.1.1.

Số cơ quan chuyên môn cấp tỉnh

Cơ quan, đơn vị

 

 

4.1.2.

Số ban quản lý trực thuộc UBND cấp tỉnh

Cơ quan, đơn vị

 

 

4.1.3.

Số tổ chức liên ngành do cấp tỉnh thành lập

Cơ quan, đơn vị

 

 

4.1.4

Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh

Cơ quan, đơn vị

 

 

Trong đó

Số ĐVSNCL thuộc UBND tỉnh

Cơ quan, đơn vị

 

 

Số ĐVSNCL thuộc sở, ngành và tương đương

Cơ quan, đơn vị

 

 

Số ĐVSNCL thuộc UBND cấp huyện

Cơ quan, đơn vị

 

 

Tỷ lệ ĐVSNCL đã cắt giảm so với năm 2015

%

 

 

4.2.

Số liệu về biên chế công chức

 

 

 

4.2.1.

Tổng số biên chế được giao trong năm

Người

22

 

4.2.2.

Tổng số biên chế có mặt tại thời điểm báo cáo

Người

16

 

4.2.3.

Số hợp đồng lao động làm việc tại cơ quan hành chính nhà nước

Người

4

 

4.2.4.

Số biên chế đã tinh giản trong kỳ báo cáo

Người

1

 

4.2.5.

Tỷ lệ phần trăm biên chế đã tinh giản so với năm 2015

%

18,2

 4 người

4.3.

Số người làm việc hưởng lương từ NSNN tại các đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

 

4.3.1.

Tổng số người làm việc được giao

Người

 

 

4.3.2.

Tổng số người làm việc có mặt

Người

 

 

4.3.3.

Số người đã tinh giản trong kỳ báo cáo

Người

 

 

4.3.4.

Tỷ lệ % đã tinh giản so với năm 2015

%

 

 

5.

Cải cách chế độ công vụ, công chức

 

 

 

5.1.

Vị trí việc làm của công chức, viên chức

 

 

 

5.1.1.

Số cơ quan, tổ chức hành chính đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định

Cơ quan, đơn vị

 

 

5.1.2.

Số đơn vị sự nghiệp đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định

Cơ quan, đơn vị

 

 

5.1.3.

Số cơ quan, tổ chức có vi phạm trong thực hiện vị trí việc làm phát hiện qua thanh tra

Cơ quan, đơn vị

 

 

5.2.

Tuyển dụng công chức, viên chức

 

 

 

5.2.1.

Số công chức được tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển)

Người

 

 

5.2.2.

Số công chức được tuyển dụng theo trường hợp đặc biệt

Người

 

 

5.2.3.

Số cán bộ, công chức cấp xã được xét chuyển thành công chức cấp huyện trở lên

Người

 

 

5.2.4.

Số viên chức được tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển)

Người

 

 

5.2.5.

Số viên chức được tuyển dụng theo trường hợp đặc biệt

Người

 

 

5.3

Số liệu về bổ nhiệm công chức lãnh đạo

 

 

 

5.3.1.

Thực hiện tuyển chọn, bổ nhiệm lãnh đạo qua thi tuyển

Đã thực hiện = 1

Chưa thực hiện = 0

0

 

5.3.2.

Số lãnh đạo cấp sở, ngành được bổ nhiệm mới

Người

 

 

5.3.3.

Số lãnh đạo của cấp phòng thuộc sở, ngành được bổ nhiệm mới

Người

 

 

5.3.4.

Số lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND huyện được bổ nhiệm mới

Người

 

 

5.4.

Số liệu về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức (cả về Đảng và chính quyền)

 

 

 

5.4.1.

Số lãnh đạo cấp tỉnh bị kỷ luật

Người

 

 

5.4.2.

Số lãnh đạo cấp sở, ngành và UBND cấp huyện bị kỷ luật

Người

 

 

5.4.3.

Số lãnh đạo cấp phòng thuộc sở, ngành và UBND cấp huyện bị kỷ luật

Người

 

 

5.4.4.

Số người làm việc hưởng lương từ NSNN tại các đơn vị SNCL bị kỷ luật.

Người

 

 

6.

Cải cách tài chính công

 

 

 

6.1.

Số đơn vị SNCL đã thực hiện tự chủ 100% chi thường xuyên và chi đầu tư (lũy kế đến thời điểm báo cáo)

Cơ quan, đơn vị

 

 

6.2.

Số đơn vị SNCL đã thực hiện tự chủ 100% chi thường xuyên (lũy kế đến thời điểm báo cáo)

Cơ quan, đơn vị

 

 

6.3.

Số đơn vị SNCL đã thực hiện tự chủ một phần chi thường xuyên (lũy kế đến thời điểm báo cáo)

Cơ quan, đơn vị

 

 

6.4.

Số đơn vị SNCL do nhà nước đảm bảo 100% chi thường xuyên (lũy kế đến thời điểm báo cáo)

Cơ quan, đơn vị

 

 

6.5.

Số đơn vị SNCL đã chuyển đổi thành công ty cổ phần (lũy kế đến thời điểm báo cáo)

Cơ quan, đơn vị

 

 

7.

Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số

 

 

 

7.1.

Cập nhật Kiến trúc chính phủ điện tử phiên bản 2.0

Chưa = 0

Hoàn thành = 1

0

 

7.2.

Xây dựng và vận hành Hệ thống họp trực tuyến

Liên thông 2 cấp: Từ UBND tỉnh đến 100% UBND các huyện.

Liên thông 3 cấp: Từ UBND tỉnh đến 100% UBND cấp huyện, cấp xã.

Chưa có = 0

2 cấp = 1

3 cấp = 2

2

 

7.3.

Hệ thống thông tin báo cáo và kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia

Chưa = 0

Đang làm = 1

Hoàn thành = 2

2

 

7.4.

Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã được cấp chứng thư số

 

 

 

7.5.

Triển khai xây dựng nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung (LGSP)

Chưa = 0

Đang làm = 1

Hoàn thành = 2

 

 

7.6.

Số liệu về trao đổi văn bản điện tử

 

 

 

7.6.1.

Thực hiện kết nối, liên thông các Hệ thống quản lý văn bản điều hành từ cấp tỉnh đến cấp xã

 

 

 

Trong đó

Tỷ lệ sở, ngành đã kết nối, liên thông với UBND tỉnh

%

 

 

Tỷ lệ UBND cấp huyện đã kết nối, liên thông với UBND tỉnh

%

 

 

Tỷ lệ UBND cấp xã đã kết nối, liên thông với UBND huyện

%

100

 

7.6.2

Tổng số VĂN BẢN ĐI giữa các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh

Văn bản

340

 

Trong đó

Tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử (Sử dụng chữ ký số, chứng thư số và gửi trên môi trường điện tử).

%

97

 

Tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử và song song với văn bản giấy

%

3

 

7.7.

Vận hành Hệ thống thông tin một cửa điện tử tập trung của tỉnh

 

 

 

7.7.1.

Tỷ lệ sở ngành đã kết nối liên thông với Hệ thống

%

 

 

7.7.2.

Tỷ lệ đơn vị cấp huyện đã kết nối liên thông với Hệ thống

%

 

 

7.7.3.

Tỷ lệ đơn vị cấp xã đã kết nối liên thông với Hệ thống

%

 

 

7.8.

Dịch vụ công trực tuyến

 

 

 

7.8.1.

Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3

TTHC

0

 

7.8.2.

Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 4

TTHC

0

 

7.8.3.

Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến mức độ 3

%

0

 

7.8.4.

Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến mức độ 4

%

0

 

 

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ PHƯỜNG PHÚ THỨ  - THỊ XÃ KINH MÔN

Trưởng Ban Biên tập: Trương Thị Bồn - Chủ tịch UBND phường

Địa chỉ: KDC số 07, phường Phú Thứ, TX Kinh Môn, Tỉnh Hải Dương.

Điện thoại: 02203.821.216

Email: ......

 
Số lượt truy cập
Đang truy cập: 0
Hôm nay: 0
Tất cả: 0