STT | Chỉ tiêu thống kê (sử dụng cho kỳ báo cáo hàng quý, 6 tháng, năm) | Kết quả thống kê | Ghi chú |
Đơn vị tính | Số lượng/ Tỷ lệ |
1. | Công tác chỉ đạo điều hành CCHC | | | |
1.1. | Kế hoạch CCHC | | | |
1.1.1. | Số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch | Nhiệm vụ | 8/8 | |
1.1.2. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành | Nhiệm vụ | 8/8 | |
1.1.3. | Số văn bản chỉ đạo CCHC đã ban hành | Văn bản | 0 | |
1.2 | Kiểm tra CCHC | | | |
1.2.1. | Số sở, ngành đã kiểm tra | Cơ quan, đơn vị | 0 | |
1.2.2. | Số UBND cấp huyện đã kiểm tra | Cơ quan, đơn vị | 0 | |
1.2.2. | Số vấn đề phát hiện qua kiểm tra | Vấn đề | | |
1.2.3 | Số vấn đề phát hiện đã xử lý xong | Vấn đề | | |
1.3. | Thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao | | | |
1.3.1. | Tổng số nhiệm vụ được giao | Nhiệm vụ | | |
1.3.2. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng hạn | Nhiệm vụ | | |
1.3.3. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng quá hạn | Nhiệm vụ | | |
1.4. | Khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức | | | |
1.4.1 | Số lượng phiếu khảo sát | Phiếu | 2.458 | |
1.4.2. | Hình thức khảo sát | Trực tuyến - 0 Phát phiếu - 1 Kết hợp - 2 | 1 | |
1.5. | Tổ chức đối thoại của lãnh đạo với người dân, cộng đồng doanh nghiệp | Không = 0 Có = 1 | 1 | |
2. | Cải cách thể chế | | | |
2.1. | Số VBQPPL đã ban hành/tham mưu ban hành | Văn bản | 0 | |
2.2. | Số VBQPPL đã kiểm tra theo thẩm quyền | Văn bản | 0 | |
2.3. | Số VBQPPL đã rà soát | Văn bản | 0 | |
2.4. | Số VBQPPL đã kiến nghị xử lý sau kiểm tra, rà soát | Văn bản | 0 | |
2.5. | Số VBQPPL có kiến nghị xử lý đã được xử lý xong | Văn bản | 0 | |
3. | Cải cách thủ tục hành chính | | | |
3.1. | Thống kê TTHC | Thủ tục | 144 | |
3.1.1. | Số TTHC công bố mới | Thủ tục | 33 | |
3.1.2. | Số TTHC bãi bỏ, thay thế | Thủ tục | 50 | |
3.1.3 | Tổng số TTHC đang có hiệu lực | Thủ tục | 144 | |
Trong đó | Số TTHC cấp tỉnh; | Thủ tục | | |
Số TTHC cấp huyện; | Thủ tục | | |
Số TTHC cấp xã; | Thủ tục | 144 | |
3.2. | Vận hành Cổng dịch vụ công | | | |
3.2.1. | Số TTHC đã cập nhật, công khai trên Cổng DVC quốc gia | Thủ tục | 100 | |
3.2.2. | Số TTHC mức độ 3 và 4 đã tích hợp lên Cổng DVC quốc gia | Thủ tục | 100 | |
3.3. | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông | | | |
3.3.1. | Số TTHC liên thông cùng cấp | Thủ tục | 144 | |
3.3.2. | Số TTHC liên thông giữa các cấp chính quyền | Thủ tục | | |
3.3.3. | Tỷ lệ TTHC đã được phê duyệt quy trình nội bộ | % | | |
3.3.4. | Tỷ lệ quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được điện tử hóa | % | | |
3.4. | Kết quả giải quyết TTHC | % | | |
3.4.1. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC do các sở, ngành tiếp nhận được giải quyết đúng hẹn | % | | |
3.4.2. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện tiếp nhận được giải quyết đúng hẹn | % | | |
3.4.3. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận được giải quyết đúng hẹn | % | 100 | |
3.4.4. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC về lĩnh vực đất đai được giải quyết đúng hẹn (ở cả 3 cấp) | % | | |
3.4.5. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC về lĩnh vực xây dựng được giải quyết đúng hẹn (ở cả 3 cấp) | % | | |
3.5. | Vận hành Cổng dịch vụ công | | | |
3.5.1. | Số TTHC được tích hợp lên Cổng DVC | Thủ tục | 100 | |
3.5.2. | Số TTHC cung cấp mức độ 3, 4 trên Cổng DVC | Thủ tục | 100 | |
3.5.3. | Số TTHC đã tích hợp dịch vụ thanh toán trực tuyến | Thủ tục | | |
4. | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước | | | |
4.1. | Cơ cấu tổ chức bộ máy | | | |
4.1.1. | Số cơ quan chuyên môn cấp tỉnh | Cơ quan, đơn vị | | |
4.1.2. | Số ban quản lý trực thuộc UBND cấp tỉnh | Cơ quan, đơn vị | | |
4.1.3. | Số tổ chức liên ngành do cấp tỉnh thành lập | Cơ quan, đơn vị | | |
4.1.4 | Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh | Cơ quan, đơn vị | | |
Trong đó | Số ĐVSNCL thuộc UBND tỉnh | Cơ quan, đơn vị | | |
Số ĐVSNCL thuộc sở, ngành và tương đương | Cơ quan, đơn vị | | |
Số ĐVSNCL thuộc UBND cấp huyện | Cơ quan, đơn vị | | |
Tỷ lệ ĐVSNCL đã cắt giảm so với năm 2015 | % | | |
4.2. | Số liệu về biên chế công chức | | | |
4.2.1. | Tổng số biên chế được giao trong năm | Người | 22 | |
4.2.2. | Tổng số biên chế có mặt tại thời điểm báo cáo | Người | 16 | |
4.2.3. | Số hợp đồng lao động làm việc tại cơ quan hành chính nhà nước | Người | 4 | |
4.2.4. | Số biên chế đã tinh giản trong kỳ báo cáo | Người | 1 | |
4.2.5. | Tỷ lệ phần trăm biên chế đã tinh giản so với năm 2015 | % | 18,2 | 4 người |
4.3. | Số người làm việc hưởng lương từ NSNN tại các đơn vị sự nghiệp công lập | | | |
4.3.1. | Tổng số người làm việc được giao | Người | | |
4.3.2. | Tổng số người làm việc có mặt | Người | | |
4.3.3. | Số người đã tinh giản trong kỳ báo cáo | Người | | |
4.3.4. | Tỷ lệ % đã tinh giản so với năm 2015 | % | | |
5. | Cải cách chế độ công vụ, công chức | | | |
5.1. | Vị trí việc làm của công chức, viên chức | | | |
5.1.1. | Số cơ quan, tổ chức hành chính đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định | Cơ quan, đơn vị | | |
5.1.2. | Số đơn vị sự nghiệp đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định | Cơ quan, đơn vị | | |
5.1.3. | Số cơ quan, tổ chức có vi phạm trong thực hiện vị trí việc làm phát hiện qua thanh tra | Cơ quan, đơn vị | | |
5.2. | Tuyển dụng công chức, viên chức | | | |
5.2.1. | Số công chức được tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển) | Người | | |
5.2.2. | Số công chức được tuyển dụng theo trường hợp đặc biệt | Người | | |
5.2.3. | Số cán bộ, công chức cấp xã được xét chuyển thành công chức cấp huyện trở lên | Người | | |
5.2.4. | Số viên chức được tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển) | Người | | |
5.2.5. | Số viên chức được tuyển dụng theo trường hợp đặc biệt | Người | | |
5.3 | Số liệu về bổ nhiệm công chức lãnh đạo | | | |
5.3.1. | Thực hiện tuyển chọn, bổ nhiệm lãnh đạo qua thi tuyển | Đã thực hiện = 1 Chưa thực hiện = 0 | 0 | |
5.3.2. | Số lãnh đạo cấp sở, ngành được bổ nhiệm mới | Người | | |
5.3.3. | Số lãnh đạo của cấp phòng thuộc sở, ngành được bổ nhiệm mới | Người | | |
5.3.4. | Số lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND huyện được bổ nhiệm mới | Người | | |
5.4. | Số liệu về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức (cả về Đảng và chính quyền) | | | |
5.4.1. | Số lãnh đạo cấp tỉnh bị kỷ luật | Người | | |
5.4.2. | Số lãnh đạo cấp sở, ngành và UBND cấp huyện bị kỷ luật | Người | | |
5.4.3. | Số lãnh đạo cấp phòng thuộc sở, ngành và UBND cấp huyện bị kỷ luật | Người | | |
5.4.4. | Số người làm việc hưởng lương từ NSNN tại các đơn vị SNCL bị kỷ luật. | Người | | |
6. | Cải cách tài chính công | | | |
6.1. | Số đơn vị SNCL đã thực hiện tự chủ 100% chi thường xuyên và chi đầu tư (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | Cơ quan, đơn vị | | |
6.2. | Số đơn vị SNCL đã thực hiện tự chủ 100% chi thường xuyên (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | Cơ quan, đơn vị | | |
6.3. | Số đơn vị SNCL đã thực hiện tự chủ một phần chi thường xuyên (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | Cơ quan, đơn vị | | |
6.4. | Số đơn vị SNCL do nhà nước đảm bảo 100% chi thường xuyên (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | Cơ quan, đơn vị | | |
6.5. | Số đơn vị SNCL đã chuyển đổi thành công ty cổ phần (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | Cơ quan, đơn vị | | |
7. | Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số | | | |
7.1. | Cập nhật Kiến trúc chính phủ điện tử phiên bản 2.0 | Chưa = 0 Hoàn thành = 1 | 0 | |
7.2. | Xây dựng và vận hành Hệ thống họp trực tuyến Liên thông 2 cấp: Từ UBND tỉnh đến 100% UBND các huyện. Liên thông 3 cấp: Từ UBND tỉnh đến 100% UBND cấp huyện, cấp xã. | Chưa có = 0 2 cấp = 1 3 cấp = 2 | 2 | |
7.3. | Hệ thống thông tin báo cáo và kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia | Chưa = 0 Đang làm = 1 Hoàn thành = 2 | 2 | |
7.4. | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã được cấp chứng thư số | | | |
7.5. | Triển khai xây dựng nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung (LGSP) | Chưa = 0 Đang làm = 1 Hoàn thành = 2 | | |
7.6. | Số liệu về trao đổi văn bản điện tử | | | |
7.6.1. | Thực hiện kết nối, liên thông các Hệ thống quản lý văn bản điều hành từ cấp tỉnh đến cấp xã | | | |
Trong đó | Tỷ lệ sở, ngành đã kết nối, liên thông với UBND tỉnh | % | | |
Tỷ lệ UBND cấp huyện đã kết nối, liên thông với UBND tỉnh | % | | |
Tỷ lệ UBND cấp xã đã kết nối, liên thông với UBND huyện | % | 100 | |
7.6.2 | Tổng số VĂN BẢN ĐI giữa các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh | Văn bản | 340 | |
Trong đó | Tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử (Sử dụng chữ ký số, chứng thư số và gửi trên môi trường điện tử). | % | 97 | |
Tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử và song song với văn bản giấy | % | 3 | |
7.7. | Vận hành Hệ thống thông tin một cửa điện tử tập trung của tỉnh | | | |
7.7.1. | Tỷ lệ sở ngành đã kết nối liên thông với Hệ thống | % | | |
7.7.2. | Tỷ lệ đơn vị cấp huyện đã kết nối liên thông với Hệ thống | % | | |
7.7.3. | Tỷ lệ đơn vị cấp xã đã kết nối liên thông với Hệ thống | % | | |
7.8. | Dịch vụ công trực tuyến | | | |
7.8.1. | Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3 | TTHC | 0 | |
7.8.2. | Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 4 | TTHC | 0 | |
7.8.3. | Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến mức độ 3 | % | 0 | |
7.8.4. | Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến mức độ 4 | % | 0 | |